Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. |x| ≥ 0, ∀ x B. |x| + x ≥ 0, ∀ x
C. |x| ≥ a, ⇒ x ≥ a D. |x| - x ≥ 0, ∀ x
Đồ thị hàm số y = f ( x ) = a x 2 + b x + c được cho trong hình 47. Kí hiệu Δ = b 2 - 4 a c là biệt số của f(x). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a, b trái dấu
B. f(x) ≤ 0, ∀x
C. a < 0, c < 0
D. Δ = 0, a < 0
Cho các tập hợp A = {x ∈ R: x2 + 4 = 0}; B = {x ∈ R: (x2 - 4)(x2 + 1) = 0}; C = {-2; 2}; D = {x ∈ R: |x| < 2}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ⊂ B.
B. C ⊂ A.
C. D ⊂ B.
D. D ⊂ C.
Đáp án: A
Vì x2 + 4 > 0 ∀x ∈ R nên A = ∅.
(x2 - 4)(x2 + 1) = 0 ⇔ (x2 - 4) = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2; 2}.
|x| < 2 ⇔ -2 < x < 2 nên D = (-2; 2).
=> A ⊂ B = C ⊂ D.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1) Với , khẳng định nào dưới đây là SAI :
A. |x| = x (x > 0) B. |x| = - x (x < 0)
C. |x| = 0 nếu x = 0 D. |x| = x (x < 0)
2) Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng :
A. x12 B. x9 : x C. (x6)2 D.x10 – x2
3) Với x≠0 , (x2)4 bằng :
A. x6 B. x8 : x0 C. x6 + x2 D. x10 - x2
anh chị xinh gái đẹp ơi hãy giúp em giải bài toán này
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = 4cosx - 5 sin 2 x - 3 là hàm số chẵn;
B. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng y = 3 x 2 - 2 x + 5 x 2 + x - 7
C. Hàm số y = 3 x - 2 3 x + 4 luôn nghịch biến;
D. Hàm số f x = - 2 x với x ≥ 0 sin x 3 với x < 0
không có đạo hàm tại x = 0.
Đáp án: B.
Xét f(x) = x 3 + m x 2 + x - 5
Vì
và f(0) = -5 với mọi m ∈ R cho nên phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm dương.
Cho biểu thức f(x) = (-x + 1)(x - 2). Khẳng định nào sau đây đúng: A. f(x) < 0, ∀x ∈ (1; +∞) B. f(x) < 0, ∀x ∈ (-∞; 2) C. f(x) > 0, ∀x ∈ R D. f(x) > 0, ∀x ∈ (1; 2)
Mình có đề này dành cho các bạn nè.(Đại số phần1)
Câu 1:Với x ϵ R khẳng định nào sau đây sai ?
A:\(\left|x\right|\)=x (x > 0)
B:\(\left|x\right|\)=-x (x < 0)
C:\(\left|x\right|\)=0 nếu x = 0
D:\(\left|x\right|\)=x nếu x < 0
Câu 2:Với x là số khác 0, tích x^6*x^2 bằng
A:x^12
B:x^9 / x
C:x^6 + x^2
D:x^10 - x^2
Câu 3 Từ tỉ lệ thức\(\dfrac{a}{b}\) = \(\dfrac{c}{d}\) (a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra
A:\(\dfrac{a}{c}\) = \(\dfrac{b}{d}\)
B:\(\dfrac{c}{b}\)= \(\dfrac{a}{d}\)
C:\(\dfrac{a}{c}\)=\(\dfrac{b}{d}\)
D:
Câu 4 Cho \(\left|x\right|\dfrac{3}{5}\) thì
A:\(\dfrac{3}{5}\)
B:\(-\dfrac{3}{5}\)
C: \(\dfrac{3}{5}\) hoặc \(-\dfrac{3}{5}\)
D: x=0 hoặc \(\dfrac{3}{5}\)
Câu 5 Làm tròn số 76851 với độ chính xác là 50
A:768
B:769
C:76800
D:76900
Câu6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận,biết rằng khi x = -2 thì y = 2.Công thức giữa x và y là
A:y = 2x
B:y = -6x
C:x = y
D:y=
Câu 1. D
Câu 2. B
Câu 3. A
Câu 4. C
Câu 5. D
Câu 6. Không câu nào đúng
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Cho các tập hợp A = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x 4 - 5 x 2 + 4 x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = B.
B. C = A.
C. D = B.
D. D = A.
Đáp án: D
(x2 - 4) (x2 - 1) = 0 ⇔ x = ±2; x = ±1 nên A = {-2; -1; 1; 2}
(x2 - 4) (x2 + 1) = 0 ⇔ x2 - 4 = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2; 2}
x4 - 5x2 + 4)/x = 0 ⇔ x4 - 5x2 + 4 = 0 ⇔ x = ±2; x = ±1 nên D = {-2; -1; 1; 2}
=> A = D
Tìm ít nhất một giá trị x ∈ N để x10 = x. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. x = 1 | B. x = 0 |
C. x = 0; x = 1 | D. x ∈ |
Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f(1) = 4 . B. f(0) = 3. C. f(–1) = 4. D. f(5) = 8.